NAVISION AUDIO No. 1000
Main Karaoke Tích Hợp Nhiều Tính Năng Nổi Bật
Tiếp nối thành công của dòng sản phẩm main karaoke hiện nay, Navision tiếp tục cho ra mẫu Navison No. 1000, với nhiều cải tiến đáng kể, tích hợp thêm nhiều tính năng nổi bật, cho chất âm mượt mà, đáp ứng được những đòi hỏi cao của âm thanh nghe nhạc cũng như là karaoke.
Thiết kế
No. 1000 với màu đen sang trọng, núm vặn được thiết kế tinh xảo chắc chắn, tạo nên sự nổi bật cho sản phẩm. Có khe tản nhiệt ở mặt trước, hạn chế tối đa tình trạng nóng máy cho thiết bị.
No. 1000
Mặt sau của main karaoke No. 1000 với hai cặp RCA ngõ vào, bốn cặp RCA ngõ ra, bốn cặp trạm ra loa (tương thích đầu cắm bắp chuối), kết nối nguồn 3 chân tiêu chuẩn, và tích hợp làm mát bằng quạt nhôm tản nhiệt.
Tính năng nổi bật
Chất lượng âm thanh
- Để đánh giá một Main có hoạt động tốt, chất lượng hay không thì trước tiên chúng ta nên lắng nghe âm thanh ra loa như thế nào. Yêu cầu của mình đối với một dòng main chất lượng chính là giúp loa tải công suất, cho ra chất âm mạnh mẽ và nội lực.
- Khi sử dụng Main No.1000 cho diện tích phòng khoảng tầm 30m2, chất âm ra loa được hỗ trợ vang và chuẩn xác hơn. Tuy nhiên, nhiều khi âm thanh bị vang quá, nên làm cho giọng hát khi hát karaoke có cảm giác không thật. Âm thanh ổn định liên tục. Khi mình thử điều chỉnh volume lên cực đại thì không có hiện tượng vỡ âm, rè tiếng.
- Các dải âm được hỗ trợ tái hiện lại chi tiết, đặc biệt là âm trầm theo đánh giá của mình là được hỗ trợ tốt nhất. Chất âm mềm mại, ấm nhưng vẫn giữ được uy lực cần thiết. Đây là đặc điểm của các dòng main hay của các dòng thiết bị khá đến từ hãng Navison được rất nhiều khách hàng đánh giá cao.
Khả năng phối ghép, kết nối
- Các đầu kết nối theo chuẩn, đầu jack kết nối tiếp xúc được mạ vàng, làm cho kết nối trở nên ổn định hơn, chắc chắn hơn. Main Navison No.1000 dễ dàng phối ghép với nhiều dòng thiết bị đến từ nhiều hãng. Ngoài ra, phía sau main bao gồm 4 cặp trạm loa, mình có thể hoàn toàn phối ghép nhiều loa cùng một lúc.
Hạn chế tiếng ồn
- Tỉ lệ hài tiếng 0.07% THD, độ méo tiếng sau khi tái hiện có nhưng không đáng kể. Trên thực tế, âm thanh sau khi được khuếch đại ra loa khá là vang, thích hợp cho những giọng ca không được hay như mình. Nhưng với những khách hàng khó tính thì đây là hạn chế, tiếng vang quá thì không chân thực.
Hiệu năng sử dụng
- Khe tản nhiệt và quạt tản nhiệt làm việc khá tốt. Mặc dù sử dụng trong một thời gian dài, nhưng khi mình chạm tay vào bề mặt vỏ, mình không cảm thấy quá nóng như những dòng main khác. Chất lượng âm thanh không hề thay đổi sau khi dàn làm việc liên tục.
- Main được tích hợp thêm các mạch bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ loa. Các mạch bảo vệ gần như toàn diện cho main. Ngoài ra, với cầu chì tự ngắt nếu có hiện tượng cháy, chập điện thì main sẽ được bảo vệ tốt hơn.
Ngoài ra, vidia mời bạn tham khảo thêm sản phẩm Crown XLI 3500
Thông số kỹ thuật
Công Suất Tiêu Thụ | 900 Watts. |
Điện Áp Nguồn | AC 110v/120v/220v/230v/240v. |
• (Factory set for destination country). | |
Tần Số Nguồn | 50Hz - 60Hz. |
Điện Dung Nguồn | 44.000uF total. |
Độ Nhạy / Trở Kháng Vào: | • Mic1 & Mic2: 2mV / 600Ω. • Line-in: 150mV / 30kΩ. |
Điều Khiển Âm Sắc: Microphone. | • Âm trầm: ±10dB tại 250Hz. • Âm bổng: >10dB tại 8kHz. • Âm trung: ±10dB tại 1kHz. • Tần số âm trung: 500Hz đến 5kHz. |
Điều Khiển Âm Sắc: Line-in. | • Âm trầm: ±10dB tại 100Hz. • Âm bổng: >10dB tại 10kHz. |
Điều Khiển ALC | tăng cường +10dB (Line-in). |
Thời Gian Trễ | 10ms - 350ms (±10%). |
Đáp Tuyến Tần Số: | 15Hz - 30kHz (-0.8dB). |
Tỷ Số Tín Hiệu / Nhiễu Ồn | >80dB. |
Tổng Méo Hài: | 0.07% THD. |
Mức Tín Hiệu / Trở Kháng Ra | 2v RMS / 100Ω (Pre-out). |
Trở Kháng Ngõ Ra: | 4Ω - 16Ω. |
Công Suất Tải | 320w@8Ω - 580w@4Ω (cả hai kênh tải). |
Bóng Đèn Sử Dụng: | • 6H3-EB x 2 bóng đôi 3 cực. • 6H1-EB x 1 bóng đôi 3 cực. |
Kết Nối Vào & Ra: | • Hai cặp RCA ngõ vào. • Bốn cặp RCA ngõ ra. • Bốn cặp trạm ra loa (tương thích đầu cắm bắp chuối). • Kết nối nguồn 3 chân tiêu chuẩn. |
Làm Mát: | bằng quạt & nhôm tản nhiệt. |
Bảo Vệ: | • Bảo vệ ngắn mạch. • Bảo vệ quá nhiệt. • Bảo vệ loa. |
Kích Thước: EIA Standard. | • Rộng: 48cm (19”). Vận chuyển: 52cm (20.5”). • Cao: 10.8cm (4.25”). Vận chuyển: 20cm (7.87”). • Sâu: 39.6cm (15.6”). Vận chuyển: 45cm (17.72”). |
Trọng Lượng: | • Trọng lượng tịnh: 8.2kg (18lbs). • Trọng lượng vận chuyển: 9.2kg (20.2lbs). |