Accuphase A-75
Đặc sản mới của dòng khuếch đại Class A trứ danh
Hình ảnh của Accuphase A 75
Power Accuphase A-75 ra đời thay thế cho phiên bả tiền nhiệm A-70 vốn rất thành công và nổi tiếng trước đó của hãng. Ngoài việc kế thừa những thiết kế và trang bị của model A-70, Accuphase A-75 còn thừa hưởng nhiều công nghệ tiên tiến đã được hãng phát triển dành cho sản phẩm đầu bảng là chiếc power lừng danh A-250, mang đến một sự cải thiện vượt bậc cả về hiệu suất và chất lượng âm thanh tuyệt vời, trở thành một trong những ampli Class A tốt nhất ở phân khúc hi-end
Luôn là hãng dẫn đầu trong việc cải tiến thiết kế mạch, Accuphase A 75 cũng là sản phẩm được cải tiết đến mức tốt nhất có thể. Thành công với A 70 gần 4 năm, lần này với A 75, Accuphase cũng cải tiến trên từng thông số, sao cho sản phẩm khi ra đời là một thành tựu nghiên cứu lại từ đầu chứ không phải là sản phẩm thêm thắt vài đặctính cho có.
Hệ số quan trọng trong power chính là damping factor. Hệ số này càng cao, âm bass được tái hiện càng tốt
Bo mạch của A-75 được làm từ chất liệu fluororesin fabric không thấm nước với khả năng cách điện rất tốt. Hệ thống cấp nguồn bao gồm biến áp hình xuyến cỡ lớn, 2 tụ lọc khổng lồ với điện dung 100.000 μF × 2, đảm bảo duy trì sức mạnh ổn định cho ampli trong mọi điều kiện.
Accuphase A-75 còn được xây dựng với cấu trúc liên kết mạch MCS + nổi tiếng của hãng, tận dụng lợi thế từ nguyên lý khuếch đại phản hồi trực tiếp giúp giảm thiểu tiếng ồn và hạ độ nhiễu xuống mức cực thấp. Các giai đoạn khuếch đại của ampli cũng được cách ly kĩ lưỡng để không xãy ra hiện tượng nhiễu chéo, gầy ồn, biến dạng và méo tiếng.
Ảnh sơ đồ của bo mạch
Ảnh thực tế của bo mạch
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Continuous Average Output Power : (20 - 20,000 Hz) : Note: Ratings marked with (*) are for music signals only . Stereo operation (both channels driven) : 480 W/ch 1-ohm load (*) , 240 W/ch 2-ohm load , 120 W/ch 4-ohm load , 60 W/ch 8-ohm load
Monophonic operation (bridged connection) : 960 W 2-ohm load (*) , 480 W 4-ohm load , 240 W 8-ohm load
Total Harmonic Distortion :
Stereo operation (both channels driven) : 0.07% 2-ohm load 0.03% 4 to 16 ohm load
Monophonic operation (bridged connection): 0.05% 4 to 16 ohm load
Intermodulation Distortion 0.01%
Frequency Response : At rated continuous average output: 20 to 20,000 Hz +0 –0.2 dB At 1 watt output: 0.5 to 160,000 Hz +0 –3.0 dB
Gain 28.0 dB (GAIN selector in MAX position) (Stereo/monophonic operation)
Gain selector
Output Load Impedance Stereo operation: 2 to 16 ohms
Monophonic operation: 4 to 16 ohms
Damping Factor : 1000
Input Sensitivity Stereo operation 0.87 V for rated continuous average output (with 8-ohm load) 0.11 V for 1 watt output Monophonic operation 1.74 V for rated continuous average output 0.11 V for 1 watt output
Input Impedance Balanced: 40 kilohms, Line (unbalanced): 20 kilohms S/N ratio 122 dB GAIN selector in MAX position (A-weighted, with input shorted) 128 dB GAIN selector in −12 dB position At rated continuous average
output
Output Level Meters Digital power meter Indicates output
power (W) with 5 digits Display range switchable AUTO/10W/100W/1000W Bar graph meter Represents output voltage value (dB) using 38 points Hold time 1 second / infinite (selectable) * With indication off switch
Power requirements 120 V, 220 V, 230 V AC (voltage as indicated on rear panel), 50/60 Hz
Power Consumption 260 watts idle 520 watts in accordance with IEC 60065
Maximum : Dimensions Width 465 mm ( 18.31") Height 238 mm ( 9.37") Depth 515 mm ( 20.28")
Mass : 43.9 kg ( 96.8 lbs) net 54.0 kg (119.0 lbs) in shipping carton * With music signals only, 1-ohm loads are
permissible for