JBL STX 815M
Âm Thanh Mạnh Mẽ Chinh Phục Người Nghe
Cuộc sống ngày càng hiện đại, những chiếc loa karaoke không ngừng được cải tiến để đem tới sự hoàn hảo cho người dùng. JBL STX 815M là một dòng loa tiêu biểu được cải tiến nhiều chức năng nhằm đem tới âm thanh mạnh mẽ cho dàn karaoke. Không chỉ là một chiếc loa karaoke chuyên nghiệp mà STX 815M còn có thể ứng dụng trong không gian sân khấu, phòng hội họp.
Một số thông tin chi tiết về thiết kế và tính năng của loa JBL STX 815M
Phù hợp với nhiều không gian khác nhau: Thiết kế gọn gàng, chắc chắn nên khi lắp đặt, người dùng dễ dàng chọn một vị trí phù hợp. Công suất cực đại đạt tới 3200W nên STX 815M thường được sử dụng cho không gian rộng lớn như hội trường, sân khấu ngoài trời.
Linh kiện loa được bảo vệ bởi lưới thép loại 14 gauge có tác dụng tản nhiệt và che chắn sự va đập cực tốt.
Sử dụng trình điều khiển “hoành 3” giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh và vận chuyển. Kiểu dáng khá nhỏ gọn nhưng lại có chất lượng khá tốt cho các dàn âm thanh của DJ, sân khấu diễn và hát.
Góc phủ âm rộng 70 độ x 70 độ giúp âm thanh được khuếch đại đồng đều ra không gian. Tốc độ xử lý công suất cao đạt chuẩn, đảm bảo âm không bị méo, nhiễu sóng.
Lưu ý cần tránh khi sử dụng loa karaoke JBL STX 815M
- Khi lắp đặt dàn âm thanh nếu thấy loa bị hú thì ngay lập tức phải tắt loa và tìm hiểu nguyên nhân, sửa chữa kịp thời. Vì loa bị hú lâu dài sẽ làm loa bị cháy, ảnh hưởng tới tai người nghe.
- Không được để loa chạy quá công suất tối đa đã ghi trên loa. Điều này sẽ làm loa bị giảm tuổi thọ và không đạt hiệu quả như mong muốn.
- Thường xuyên vệ sinh mặt ngoài cho loa, bảo trì loa theo định kỳ để kịp thời khắc phục những lỗi hỏng trước khi gây cháy loa.
Trên đây là thông tin hữu ích về sản phẩm loa JBL STX 815M – dòng loa dành cho giải trí bằng karaoke. Hy vọng với những thông tin trên đây, bạn sẽ có thêm kiến thức khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm. Chúc bạn chọn lựa được dòng loa chất lượng tốt!
Mời bạn tham khảo thêm dòng cao cấp tương đương Latop UV15
Thông số kỹ thuật
Dải tần số ( -10 dB ) | 41 Hz - 20 kHz |
Tần số đáp ứng ( ± 3 dB ) | 55 Hz - 20 kHz |
Pattern bảo hiểm | 70˚ × 70˚ danh nghĩa |
Độ nhạy ( 1W / 1m ) | 96 dB |
Công suất | 800W / 1600W / 3200W |
Xếp hạng Maximum | SPL 131 dB SPL Đỉnh |
Trở kháng danh | 8Ω |
Input | Connectors Hai NL4 |
Chế độ hoạt động | Full Range / Bi - Amp |
Kích thước ( H x W x D ) | 721 mm x 436 mm x 329 mm ( 28.4 " x 17.2 " x 13.0 " ) |
Trọng lượng | 26 kg (58 lbs) |
(Liên tục / chương trình / đỉnh ) |